Menu
Các hợp chất gây mùi (H2S, mercaptan, Amoniac NH3, …) phát sinh trong quá trình phân hủy kỵ khí các chất thải hữu cơ, gây ô nhiễm môi trường không khí xung quanh, ảnh hưởng sức khỏe người lao động, gây mùi khó chịu, và độc hại, bên cạnh đó, nó cũng làm ức chế quá trình phân hủy tự nhiên của các chất thải hữu cơ. Để xử lý mùi phát tán này, chúng ta có thể sử dụng các dạng hương liệu có mùi đậm để át đi mùi hiện hữu, tuy nhiên, phương pháp này không kéo dài và triệt để. Phương pháp phổ biến hiện nay là sử dụng các chế phẩm sinh học có thành phần là các chủng vi sinh vật và enzymes phù hợp xử lý và phân hủy các tác nhân gây mùi trong quá trình phân hủy hữu cơ, không gây độc hại cho môi trường, hiệu quả xử lý lâu dài và ổn định. Avozbio O100 là chế phẩm sinh học dạng lỏng, với thành phần enzyme hoạt lực cao cùng các hoạt chất vi khoáng, muối kẽm có tác dụng khử các mùi hôi của rác thải, chuồng trại, bùn thải,… Avozbio O100 được pha loãng với tỷ lệ 500 lần, sử dụng pet phun xịt trên bề mặt chất thải gây mùi, lượng bọt của chế phẩm sẽ ngay lập tức tạo lớp màng ngăn chặn sự phát tán của mùi, đồng thời các enzyme hoạt hóa sẽ thâm nhập vào nguồn thải để tạo cơ chế phân hủy các chất hữu cơ gây mùi.
STT | Hợp chất gây mùi | Mùi hôi điển hình | Hiệu quả xử lý mùi của sản phẩm Avozbio O100 |
1 | Sulfide và Mercaptan: H2S, mercaptan | Mùi trứng thối, mùi rau thối | >90% |
2 | Ammonia NH3; ethylamine,… | Mùi khai, mùi thịt cá ôi. | >90% |
3 | Các axit béo hữu cơ: butyric, valeric, acetone, … | Mùi ôi của trái cây, mùi nồng của các chất hữu cơ phân hủy. | >90% |
Thành phần của Avozbio O100 là hỗn hợp hệ vi sinh vật và các enzyme hữu cơ được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật như bơ, dứa, chanh, tắc, bưởi,… với các xúc tác đặc trưng có hoạt lực xử lý mùi cao.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm chi tiết như sau:
Các chỉ tiêu cảm quan.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan.
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
Trạng thái | Dung dịch lỏng, đồng nhất, không phân lớp, không kết tủa, ở điều kiện áp suất tiêu chuẩn. |
Màu | Vàng nâu |
Mùi | Đặc trưng của sản phẩm |
pH | 3.5 đến 4 |
Các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm Avozbio O100
Bảng 2 – Thành phần vi sinh, enzymes và khoáng chất trong 1ml chế phẩm sinh học Avozbio O100
Số TT | Tên chỉ tiêu | Phương pháp phân tích | Đơn vị tính | Mức chất lượng |
1 | Bacillus sp. | BS EN 15784:2021 | Cfu/ml | >1×108 |
2 | Bacillus mycoides | BS EN 15784:2021 | Cfu/ml | >1×108 |
3 | Nitrosomonas | SMEWW 9245:2017 | MPN/ml | >1×106 |
4 | Enzyme celluase | FAO-JECFA-monograph 1 | ui/ml | >200 |
5 | Enzyme protease | FAO-JECFA-monograph 1 | ui/ml | >300 |
6 | Enzyme lipase | ISO 13082 : 2011 | ui/ml | >200 |
7 | Enzyme phytase | ISO 30024 : 2009 | ui/ml | >100 |
8 | Enzyme amylase | FAO-JECFA-monograph 1 | ui/ml | >300 |
9 | Enzyme xylase | FAO-JECFA-monograph 1 | ui/ml | >300 |
10 | Beta-gluconase | FAO-JECFA-monograph 1 | ui/ml | >300 |
11 | Enzyme Tyrosinase | FAO-JECFA-monograph 1 | ui/ml | >200 |
12 | Enzyme Mannase | FAO-JECFA-monograph 1 | ui/ml | >100 |
13 | Water content | TCVN 4326 : 2001 | % | >40 |
Ứng dụng enzyme trong xử lý mùi có nhiều ưu điểm hơn so với các chế phẩm sinh học có thành phần từ vi sinh vật, vì cơ chế tiếp xúc, phản ứng với các thành phần hữu cơ gây mùi tức thì, ngay lập tức xử lý các thành phần hữu cơ trong rác thải. Avozbio O100 cung cấp giải pháp xử lý mùi toàn diện, hiệu quả, với liều dùng thấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ XANH NTC
Địa chỉ: Số 46, đường số 5, KDC Him Lam, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Mã số thuế: 0317317221
Điện thoại: 028 38227 756 – Hotline: (+84) 986 645 696
Email: info@avozbio.com – Website: avozbio.com